TT
|
Tên đề tài
|
Họ và tên tác giả
(nhóm tác giả)
|
Năm sinh
|
Thuộc trường
|
Chọn thi toàn quốc
|
|
02 giải Nhất:
|
|
|
|
|
1
|
Găng tay robot hỗ trợ vận động và phục hồi chức năng bàn tay
|
Nguyễn Nhật Tiến
Nguyễn Trung Tỷ
|
2005
2005
|
THPT Phạm Văn Đồng
|
X
|
2
|
Phần mềm vào điểm bằng nhận diện chữ số viết tay
|
Đỗ Thị Châu
Đặng Công Triết
|
2006
2006
|
THCS Long Hiệp, huyện Minh Long
|
X
|
|
04 giải Nhì:
|
|
|
|
|
1
|
Phân lập vi khuẩn Bacillus và lactic định hướng ứng dụng trong xử lý môi trường ao nuôi tôm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Phạm Nữ Quỳnh Hương
Tạ Hiểu Lam
|
2004
2004
|
THPT chuyên Lê Khiết
|
X
|
2
|
Máy tích hợp bắn bóng Tennis
|
Trần Quang Tuấn
Trần Quý Thương
Đào Công Nhơn
Nguyễn Phạm Tuân
|
2003
2003
2003
2003
|
THPT Võ Nguyên Giáp
|
X
|
3
|
Phần mềm tin học “Em học giỏi toán tư duy tiểu học qua hệ thống lý thuyết, bài tập và trò chơi được thiết kế bằng phần mềm Scratch”
|
Ngô Trường Phúc
|
2011
|
Tiểu học Trần Phú, TP. Quảng Ngãi
|
X
|
4
|
Robot cứu hộ đuối nước
|
Phan Văn Danh
Nguyễn Quốc Thái
|
2003
2003
|
THPT Phạm Văn Đồng
|
X
|
|
08 giải Ba:
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống máy sát khuẩn tay, đo thân nhiệt bằng năng lượng mặt trời
|
Lê Đăng Khoa
Võ Duy Huân
|
2007
2007
|
THCS Huỳnh Thúc Kháng, huyện Nghĩa Hành
|
|
2
|
Robot quét rác tự động
|
Ngô Trường Bách
Kim Trường Chinh
|
2004
2004
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
X
|
3
|
Thiết bị tạo độ ẩm bảo vệ sức khỏe cho con người và xua đuổi côn trùng
|
Lê Trung Tín
Nguyễn Võ Ngọc Ngân
|
2007
2007
|
THCS Phổ Quang, thị xã Đức Phổ
|
|
4
|
Hệ thống cảnh báo lũ và sạt lở đất thông minh
|
Bùi Phạm Trà Nhi
Nguyễn Thị Thùy Dương
Phạm Hồng Nghĩa
Trần Như Tài
|
2007
2007
2007
2007
|
THCS Minh Thạnh, huyện Mộ Đức
|
X
|
5
|
Máy rửa tay thông minh phòng chống dịch Covid - 19
|
Đỗ Ngọc Toản
Huỳnh Trung Nhật
|
2006
2006
|
THCS Đức Hòa, huyện Mộ Đức
|
X
|
6
|
ATM đa năng
|
Võ Lê Xuân Thùy
Hồ Nguyễn Minh Thư
|
2003
2003
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
X
|
7
|
Hệ thống nước uống tự động – điều chỉnh được dung tích nước.
|
Nguyễn Trần Thiên Ý
Nguyễn Phương Thảo
|
2007
2007
|
THCS Nghĩa An, TP. Quảng Ngãi
|
X
|
8
|
Nghiên cứu thành phần, hoạt tính và phân lập curcumine tinh khiết từ củ ma-gang-xi-nox Tây Trà
|
Nguyễn Nhật Cường
Nguyễn Thị Vy
|
2003
2005
|
THPT Trần Kỳ Phong
|
X
|
|
15 giải Khuyến khích:
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống chuyển đổi đèn pha cos tự động trên xe ô tô
|
Đoàn Đức Huy
Phan Bỉnh Kiệt
|
2004
2004
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
|
2
|
Tái chế dầu ăn đã qua sử dụng thành xà phòng rửa tay
|
Ngô Thị Mỹ Ngân
Nguyễn Thị Kim Chi
|
2006
2006
|
THCS Nam Đàn, huyện Mộ Đức
|
|
3
|
Máy sát khuẩn tay tự động sử dụng năng lượng mặt trời
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
Bùi Thanh Tùng Sơn
|
2006
2007
|
THCS Đức Chánh, huyện Mộ Đức
|
|
4
|
Sách Truyện Tranh “ Bác Hồ với Thanh Thiếu niên, Nhi đồng Việt Nam”
|
Ngô Ngọc Kiên
Lê Thị Phương Trang
|
2003
2004
|
THPT Vạn Tường
|
|
5
|
Thiết bị phòng cháy và chữa cháy bằng năng lượng mặt trời
|
Lê Tuấn Khải
|
2006
|
THCS Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa
|
|
6
|
Máy tự tập bóng bàn đa năng
|
Trần Ngô Đức
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
2006
2006
|
THCS Chánh Lộ, TP.Quảng Ngãi
|
|
7
|
Nghiên cứu xử lý bromophenol blue trong nước thải bằng enzyme peroxidase từ vỏ củ cải.
|
Bạch Ngọc Thành
Trần Vạn Tín
|
2003
2004
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
|
8
|
Mô hình cảnh báo tàu lửa thông minh
|
Lê Phương Hân
|
2007
|
THCS Phổ Khánh, thị xã Đức Phổ
|
|
9
|
Nghiên cứu chế tạo than sinh học biến tính từ vỏ lạc và ứng dụng chế tạo dụng cụ lọc nước sạch
|
Bùi Vy Nhật Quyên
Trần Đỗ Văn Thành
|
2003
2003
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
|
10
|
Máy rửa tay sát khuẩn tự động
|
Nguyễn Thanh Tiền
Huỳnh Tấn Phước
|
2007
2006
|
TH&THCS Phổ Minh, thị xã Đức Phổ
|
|
11
|
Mô hình hệ thống điện đường tự động bằng quang trở
|
Đỗ Thanh Tân
|
2006
|
THCS Minh Thạnh, huyện Mộ Đức
|
|
12
|
Hệ thống báo động lũ lụt
|
Huỳnh Nguyễn Minh Khang
Nguyễn Văn Phúc Thiên
|
2006
2007
|
THCS Tịnh An, Thành phố Quảng Ngãi
|
|
13
|
Chiết xuất chất tẩy rửa sinh học hương quế từ quá trình lên men quả bồ hòn
|
Ngô Nhật Linh
Đinh Ngọc Nhàn
|
2006
2007
|
THCS Đức Lợi, huyện Mộ Đức
|
|
14
|
Trụ đa năng trong thể dục thể thao
|
Nguyễn Hoàng Gia Huy
Nguyễn Anh Kiệt
|
2006
2006
|
THCS Nguyễn Bá Loan, huyện Mộ Đức
|
|
15
|
Tủ quần áo thông minh
|
Trần Vũ Quỳnh Châu
|
2003
|
THPT số 1 Đức Phổ
|
|